Bảng so sánh tỷ giá các ngoại tệ ngân hàng SeABank (SeABank) ngày 17-07-2024 và tỷ giá hôm nay mới nhất. Tỷ giá ngoại tệ SeABank cập nhật lúc 16:30 20/09/2024 so với hôm nay có thể thấy 48 ngoại tệ tăng giá, 28 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 43 ngoại tệ tăng giá và 33 ngoại tệ giảm giá.
Tra cứu thêm lịch sử tỷ giá SeABank (SeABank) tại đây.
(đơn vị: đồng)
Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
---|---|---|---|---|
Đô la Úc | AUD | 16,664.64 204.64 | 16,832.97 372.97 | 17,373.06 213.06 |
Đô la Canada | CAD | 18,236 433.00 | 18,316 433.00 | 18,986 433.00 |
Franc Thuỵ Sĩ | CHF | 28,022 -601.00 | 28,122 -601.00 | 28,980 -453.00 |
Euro | EUR | 27,434 430.00 | 27,484 430.00 | 28,195 61.00 |
Bảng Anh | GBP | 32,181 42.62 | 32,506 117.68 | 33,549 260.67 |
Đô la Hồng Kông | HKD | 2,772.00 97.00 | 3,072.00 97.00 | 3,442.00 97.00 |
Yên Nhật | JPY | 156.01 -11.72 | 157.22 -12.41 | 162.81 -14.42 |
Won Hàn Quốc | KRW | 15.93 -1.31 | 17.70 0.46 | 19.30 0.94 |
Đô la Mỹ | USD | 25,240 830.00 | 25,248 838.00 | 25,468 718.00 |
Nguồn: Tổng hợp tỷ giá Ngân hàng Đông Nam Á (SeABank) của 9 ngoại tệ mới nhất
Vui lòng điền ngày cần tra cứu tỷ giá vào ô bên dưới, sau đó bấm Tra cứu.